- Linh kiện nhập ngoại chất lượng
- Kiểu sóng ra giống như ngõ vào
- Điện trở: >10MΏ/500VDC.
- Tốc độ đáp ứng 2 - 5 Volt/giây
- Nhiệt độ môi trường 0 - 40°C
- Công suất : 6 KVA
- Điện áp vào : 160V - 430V
- Điện áp ra : 380V
- Nguyên lý : Điều chỉnh động cơ 3 pha độc lập
- Độ cách điện: Lớn hơn 3MΩ ở điện áp 1 chiều 500V
- Kích thước : 410 x 280 x 640 mm
Thông tin chi tiết sản phẩm
Máy đo và phát hiện khí cháy, khí gas rò gỉ cầm tay KIMO FG110
Máy đo và phát hiện khí cháy, khí gas rò gỉ cầm tay KIMO FG110
Thông số kỹ thuật máy đo khí KIMO FG110
- Hãng sản xuất: KIMO
- Model: FG110
- Đầu đo: Linh hoạt, dài 330mm
- Vật liệu: ABS, cấp độ bảo vệ IP54
- Khoảng đo:
+ PPM: từ 0 … 10 000 ppm (GPL: từ 0 … 1800)
+ %VOL: từ 0-1 %VOL
+ %LEL: từ 0-20 % LEL
- Độ phân giải:
+ PPM: 1ppm
+ %VOL: 0.001%VOL
+ %LEL: 0.01%LEL
- Độ chính xác: 20% toàn dải đo
- Đầu đo: Sensor bán dẫn
- Nguồn điện: 4 pin AAA 1.5V
- Hiển thị:
+ 4 dòng, màn hình LCD. Kích thước 50 x 36 mm
+2 dòng 5 số với 7 phân đoạn (giá trị)
+ 2 dòng 5 số với 16 phân đoạn (đơn vị)
- Phím bấm: Với 5 phím bấm
- Tiêu chuẩn: EMC2004/108/CE và EN 61010-1
- Điều kiện hoạt động: Từ 0 đến 50°C
- Tự động tắt khí không sử dụng: Có thể điều chỉnh từ 0 đến 120 phút
- Trọng lượng: 295 gam
- Điều kiện bảo quản: Từ -20 đến 80°C
- Cung cấp bao gồm: Máy chính FG110 với đầu sensor đo khí, pin, giấy chứng nhận , hộp đựng và hướng dẫn sử dụng
Máy đo và phát hiện khí cháy KIMO FG110 chất lượng
Chức năng Máy đo KIMO FG110
- Phát hiện các khí như: khí Methane (CH4), LPG (isopropanol và isobutane) và các khí dễ cháy khác (hydrocarbon
- Hiển thị nồng độ khí đo được theo đơn vị ppm, VOL% và LEL%
- Đầu sensor đo linh hoạt với chất bán dẫn cảm ứng khí
- Đặt ngưỡng cảnh báo từ 1000 đến 10000 ppm
- Màn hình hiển thị kỹ thuật số
- Màn hình hiển thị lớn có đèn nền
- Tự động tắt khi không sử dụng
- Dễ sử dụng
Nhận xét, đánh giá sản phẩm Máy đo và phát hiện khí cháy, khí gas rò gỉ KIMO FG110
Luu ý: - Các comment chỉ nói về sản phẩm và tính năng sản phẩm. - Ngôn từ lịch sự. Tôn trọng cộng đồng cũng là tôn trọng chính mình. - Mọi comment đều qua kiểm duyệt, nếu không hợp lệ, không hợp lý sẽ bị xóa.
Thông số kỹ thuật
- Vật liệu: ABS, cấp độ bảo vệ IP54
+ PPM: từ 0 … 10 000 ppm (GPL: từ 0 … 1800)
+ %VOL: từ 0-1 %VOL
+ %LEL: từ 0-20 % LEL Xem chi tiết thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
- Hãng sản xuất: KIMO
- Model: FG110
- Đầu đo: Linh hoạt, dài 330mm
- Vật liệu: ABS, cấp độ bảo vệ IP54
- Khoảng đo:
+ PPM: từ 0 … 10 000 ppm (GPL: từ 0 … 1800)
+ %VOL: từ 0-1 %VOL
+ %LEL: từ 0-20 % LEL
- Độ phân giải:
+ PPM: 1ppm
+ %VOL: 0.001%VOL
+ %LEL: 0.01%LEL
- Độ chính xác: 20% toàn dải đo
- Đầu đo: Sensor bán dẫn
- Nguồn điện: 4 pin AAA 1.5V
- Hiển thị:
+ 4 dòng, màn hình LCD. Kích thước 50 x 36 mm
+2 dòng 5 số với 7 phân đoạn (giá trị)
+ 2 dòng 5 số với 16 phân đoạn (đơn vị)
- Phím bấm: Với 5 phím bấm
- Tiêu chuẩn: EMC2004/108/CE và EN 61010-1
- Điều kiện hoạt động: Từ 0 đến 50°C
- Tự động tắt khí không sử dụng: Có thể điều chỉnh từ 0 đến 120 phút
- Trọng lượng: 295 gam
- Điều kiện bảo quản: Từ -20 đến 80°C
- Cung cấp bao gồm: Máy chính FG110 với đầu sensor đo khí, pin, giấy chứng nhận , hộp đựng và hướng dẫn sử dụng
- Lực căng dây đai có thể điều chỉnh: 40-400N
- Tốc độ siết: 0.53 giây/gói hàng
- Kích thước dây đeo tối thiểu: W60 x H30mm
- Chiều rộng dây đai: 5-15mm
- Trọng lượng máy (kg): 65