- Linh kiện nhập ngoại chất lượng
- Kiểu sóng ra giống như ngõ vào
- Điện trở: >10MΏ/500VDC.
- Tốc độ đáp ứng 2 - 5 Volt/giây
- Nhiệt độ môi trường 0 - 40°C
- Công suất : 6 KVA
- Điện áp vào : 160V - 430V
- Điện áp ra : 380V
- Nguyên lý : Điều chỉnh động cơ 3 pha độc lập
- Độ cách điện: Lớn hơn 3MΩ ở điện áp 1 chiều 500V
- Kích thước : 410 x 280 x 640 mm
- Công suất liên tục: 2Kw
- Công suất tối đa: 2.5Kw
- Dung tích xi lanh: 196cc
- Dung tích bình nhiên liệu: 15L
Thông tin chi tiết sản phẩm
Động cơ xăng GX120T3 LH
Thông số kỹ thuật Động cơ xăng GX120T3 LH
- Kiểu máy: 4 thì, 1xilanh, xupap treo, nghiêng 25º
- Dung tích xi lanh: 118 cc
- Đường kính x hành trình piston: 66.0 x 42.0 mm
- Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J607a": 2.9 kW (4.0 mã lực)/ 4000 v/p
- Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*2): 2.6 kW (3.5 mã lực)/ 3600 v/p
- Momen xoắn cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*): 7.3 N.m (0.7 kgf.m)/ 2500 v/p
- Tỉ số nén: 8.5 : 1
- Suất tiêu hao nhiên liệu: 1.0 lít/giờ
- Kiểu làm mát: Bằng gió cưỡng bức
- Kiểu đánh lửa: Transito từ tính ( IC )
- Góc đánh lửa: 20º BTDC
- Kiểu bugi: BPR6ES (NGK)/W20EPR-U (DENSO)
- Chiều quay trục PTO: Ngược chiều kim đồng hồ (nhìn từ phía trục PTO)
- Bộ chế hòa khí: Loại nằm ngang, cánh bướm
- Lọc gió: Lọc kép
- Điều tốc: Kiểu cơ khí ly tâm
- Kiểu bôi trơn: Tát nhớt cưỡng bức
- Dung tích nhớt: 0.56 lít
- Dừng động cơ: Kiểu ngắt mạch nối đất
- Kiểu khởi động: Bằng tay
- Loại nhiên liệu: Xăng không chì có chỉ số octan 92 trở lên
- Dung tích bình nhiên liệu: 2.0 lít
- Hộp giảm tốc: 1/2 (Nhông xích)
- Trọng lượng khô: 14.0 Kg
Trình tự hoạt động của động cơ trong một chu kỳ:
Kỳ 1: Piston sẽ di chuyển từ ĐCT (Điểm chết trên) xuống ĐCD (Điểm chết dưới) Đồng thời xupap nạp được mở ra mà hòa khí sẽ đi vào trong buồn đốt, Xupap xả đóng lại và đồng nghĩa với việc trục khuỷu sẽ quay 180 độ
Kỳ 2: Piston sẽ di chuyển từ ĐCD đến ĐCT để nén hòa khí lại đồng thời Xupap nạp đóng lại tất nhiễn Xupap xả cũng đóng. Trục khuỷu quay 180 độ
Kỳ 3: Bugi đánh lửa đốt cháy hòa khí cung cấp năng lượng cho Piston. Piston sẽ di chuyển từ ĐCT xuống ĐCD. Lúc này cả Xupap xả và Xupap nạp đều đóng lại, trục khuỷu quay một góc 180 độ
Kỳ 4: Piston di chuyển từ ĐCD lên ĐCT đồng thời Xupap xả mở ra để khí thải được thoát ra ngoài động cơ, Xupap nạp vẫn đóng thanh truyền sẽ quay một góc 180 độ
Nhận xét, đánh giá sản phẩm Động cơ xăng GX120T3 LH
Luu ý: - Các comment chỉ nói về sản phẩm và tính năng sản phẩm. - Ngôn từ lịch sự. Tôn trọng cộng đồng cũng là tôn trọng chính mình. - Mọi comment đều qua kiểm duyệt, nếu không hợp lệ, không hợp lý sẽ bị xóa.
Thông số kỹ thuật
- Kiểu máy: 4 thì, 1xilanh, xupap treo, nghiêng 25º
- Dung tích xi lanh: 118 cc
- Đường kính x hành trình piston: 66.0 x 42.0 mm
- Tỉ số nén: 8.5 : 1 Xem chi tiết thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
- Kiểu máy: 4 thì, 1xilanh, xupap treo, nghiêng 25º
- Dung tích xi lanh: 118 cc
- Đường kính x hành trình piston: 66.0 x 42.0 mm
- Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J607a": 2.9 kW (4.0 mã lực)/ 4000 v/p
- Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*2): 2.6 kW (3.5 mã lực)/ 3600 v/p
- Momen xoắn cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*): 7.3 N.m (0.7 kgf.m)/ 2500 v/p
- Tỉ số nén: 8.5 : 1
- Suất tiêu hao nhiên liệu: 1.0 lít/giờ
- Kiểu làm mát: Bằng gió cưỡng bức
- Kiểu đánh lửa: Transito từ tính ( IC )
- Góc đánh lửa: 20º BTDC
- Kiểu bugi: BPR6ES (NGK)/W20EPR-U (DENSO)
- Chiều quay trục PTO: Ngược chiều kim đồng hồ (nhìn từ phía trục PTO)
- Bộ chế hòa khí: Loại nằm ngang, cánh bướm
- Lọc gió: Lọc kép
- Điều tốc: Kiểu cơ khí ly tâm
- Kiểu bôi trơn: Tát nhớt cưỡng bức
- Dung tích nhớt: 0.56 lít
- Dừng động cơ: Kiểu ngắt mạch nối đất
- Kiểu khởi động: Bằng tay
- Loại nhiên liệu: Xăng không chì có chỉ số octan 92 trở lên
- Dung tích bình nhiên liệu: 2.0 lít
- Hộp giảm tốc: 1/2 (Nhông xích)
- Trọng lượng khô: 14.0 Kg
- Hiệu suất: ≥98%
- Tốc độ đáp ứng: từ 2-5Volt/giây
- Thời gian xác lập điện áp vào thay đổi đột ngột ±10%: <0.5 giây
- Nguyên lý điều khiển: Động cơ Servo
- Tốc độ đáp ứng: từ 2-5Volt/giây
- Độ méo sóng ngõ ra: <1%
- Bảo vệ quá tải, ngắn mạch: Có ACB/ MCB/ CB
- Điện trở cách điện ở trạng thái nguội: >5MΏ/500VDC
- Độ ẩm tương đối cho phép: 20 - 90%
- Thời gian xác lập điện áp vào thay đổi đột ngột ±10%: <0.5 giây
- Tốc độ đáp ứng: từ 2-5Volt/giây
- Nhiệt độ môi trường làm việc: 5 -40°C
- Độ méo sóng ngõ ra: <1%
- Độ ẩm tương đối cho phép: 20 - 90%
- Tốc độ đáp ứng: từ 2-5Volt/giây
- Thời gian xác lập điện áp vào thay đổi đột ngột ±10%: <0.5 giây
- Nhiệt độ môi trường làm việc: 5 -40°C