- Hãng sản xuất : Tập đoàn TAYOR Thượng Hải
- Điện áp vào AC: 1 pha 220V ±15%, 50/60 Hz
- Đường kính que hàn (Ф) : Ф2.6mm - Ф4 mm
- Hiệu suất (%) : 85%
- D x W x H (cm) = 27 x 36 x 19
- Điện áp ra: 110V, 220V ±3%
- Điện áp vào: 60V – 240V, 90V – 240V, 140V – 240V.
- Có hệ thống tự động cắt điện khi điện áp cao.
- Công suất: 3 kVA
- Kích thước (DxRxC): 410 x 280 x 640 mm
- Công suất: ≤ 100kVA && > 100kVA
- Tần số: 49 ~ 62Hz
- Nhiệt độ môi trường: Dao động trong khoảng -5°C ~ +40°C
- Nguyên lý: Điều chỉnh động cơ 3 pha độc lập
- Sản phẩm: DRI-5000 II
- Công suất: 5 kVA.
- Điện áp vào: 90V ~ 250V
- Điện áp đầu ra: có 3 điện áp là: 100V -120V - 220V
- Nhiệt độ môi trường: trong khoảng -5°C ~ +40°C
- Độ bền điện: Điện áp 2000V
- Điện áp vào: 50V - 240V
- Điện áp ra: 3 mức điện áp là: 100V - 120V - 220V
- Tần số: 49Hz ~ 62Hz
- Công suất: 3KVA
- Độ cách điện: lớn hơn 3 MΩ
- Trọng lượng: 15 kg
- Điện áp vào (V): 1 pha, 220V
- Tần số đầu vào định mức (Hz): 50/60
- Công suất vào (KVA): 5.91
- Khoảng điện áp ra (V): 60
- Khoảng dòng ra (A): 30 - 250
- Trọng lượng (kg): 9.2
- Hảng sản xuất: Riland
- Điện áp vào (V): 1 pha, 220V
- Kích thước: 288 × 136 × 234 mm
- Hãng sản xuất: Riland
- Trọng lượng: 4,2 kg
Thông tin chi tiết sản phẩm
Động cơ xăng GP200H QH1
Thông số kỹ thuật Động cơ xăng GP200H QH1
- Kiểu máy 4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25°
- Dung tích xi lanh196 cc
- Đường kính x hành trình piston68.0 x 54.0 mm
- Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J607a": 4.8 kW (6.5 mã lực)/ 3600 v/p
- Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*2): 4.1 kW (5.5 mã lực)/ 3600 v/p
- Momen xoắn cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*): 12.4 N.m (1.26 kgf.m)/ 2500 v/p
- Tỉ số nén: 8.5:1
- Suất tiêu hao nhiên liệu: 1.7 lít/giờ
- Kiểu làm mát: Bằng gió cưỡng bức
- Kiểu đánh lửa: Transito từ tính ( IC )
- Góc đánh lửa: 20° BTDC
- Kiểu bugi: BPR6ES (NGK)/W20EPR-U (DENSO)
- Chiều quay trục PTO: Ngược chiều kim đồng hồ (nhìn từ phía trục PTO)
- Bộ chế hòa khí: Loại nằm ngang, cánh bướm
- Lọc gió: Bán khô
- Điều tốc: Kiểu cơ khí ly tâm
- Kiểu bôi trơn: Tát nhớt cưỡng bức
- Dung tích nhớt: 0.6 lít
- Dừng động cơ: Kiểu ngắt mạch nối đất
- Kiểu khởi động: Bằng tay
- Loại nhiên liệu: Xăng không chì có chỉ số octan 92 trở lên
- Dung tích bình nhiên liệu: 3.1 lít
- Hộp giảm tốc: Không
- Trọng lượng khô: 16 Kg
Trình tự hoạt động của động cơ trong một chu kỳ:
Kỳ 1: Piston sẽ di chuyển từ ĐCT (Điểm chết trên) xuống ĐCD (Điểm chết dưới) Đồng thời xupap nạp được mở ra mà hòa khí sẽ đi vào trong buồn đốt, Xupap xả đóng lại và đồng nghĩa với việc trục khuỷu sẽ quay 180 độ
Kỳ 2: Piston sẽ di chuyển từ ĐCD đến ĐCT để nén hòa khí lại đồng thời Xupap nạp đóng lại tất nhiễn Xupap xả cũng đóng. Trục khuỷu quay 180 độ
Kỳ 3: Bugi đánh lửa đốt cháy hòa khí cung cấp năng lượng cho Piston. Piston sẽ di chuyển từ ĐCT xuống ĐCD. Lúc này cả Xupap xả và Xupap nạp đều đóng lại, trục khuỷu quay một góc 180 độ
Kỳ 4: Piston di chuyển từ ĐCD lên ĐCT đồng thời Xupap xả mở ra để khí thải được thoát ra ngoài động cơ, Xupap nạp vẫn đóng thanh truyền sẽ quay một góc 180 độ
By Thu Thảo
Nhận xét, đánh giá sản phẩm Động cơ xăng GP200H QH1
Luu ý: - Các comment chỉ nói về sản phẩm và tính năng sản phẩm. - Ngôn từ lịch sự. Tôn trọng cộng đồng cũng là tôn trọng chính mình. - Mọi comment đều qua kiểm duyệt, nếu không hợp lệ, không hợp lý sẽ bị xóa.
Thông số kỹ thuật
- Kiểu máy 4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25°
- Dung tích xi lanh196 cc
- Tỉ số nén: 8.5:1
- Suất tiêu hao nhiên liệu: 1.7 lít/giờ
- Kiểu máy 4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25°
- Dung tích xi lanh196 cc
- Đường kính x hành trình piston68.0 x 54.0 mm
- Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J607a": 4.8 kW (6.5 mã lực)/ 3600 v/p
- Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*2): 4.1 kW (5.5 mã lực)/ 3600 v/p
- Momen xoắn cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*): 12.4 N.m (1.26 kgf.m)/ 2500 v/p
- Tỉ số nén: 8.5:1
- Suất tiêu hao nhiên liệu: 1.7 lít/giờ
- Kiểu làm mát: Bằng gió cưỡng bức
- Kiểu đánh lửa: Transito từ tính ( IC )
- Góc đánh lửa: 20° BTDC
- Kiểu bugi: BPR6ES (NGK)/W20EPR-U (DENSO)
- Chiều quay trục PTO: Ngược chiều kim đồng hồ (nhìn từ phía trục PTO)
- Bộ chế hòa khí: Loại nằm ngang, cánh bướm
- Lọc gió: Bán khô
- Điều tốc: Kiểu cơ khí ly tâm
- Kiểu bôi trơn: Tát nhớt cưỡng bức
- Dung tích nhớt: 0.6 lít
- Dừng động cơ: Kiểu ngắt mạch nối đất
- Kiểu khởi động: Bằng tay
- Loại nhiên liệu: Xăng không chì có chỉ số octan 92 trở lên
- Dung tích bình nhiên liệu: 3.1 lít
- Hộp giảm tốc: Không
- Trọng lượng khô: 16 Kg
- Hiệu suất: ≥98%
- Tốc độ đáp ứng: từ 2-5Volt/giây
- Thời gian xác lập điện áp vào thay đổi đột ngột ±10%: <0.5 giây
- Nguyên lý điều khiển: Động cơ Servo
- Tốc độ đáp ứng: từ 2-5Volt/giây
- Độ méo sóng ngõ ra: <1%
- Bảo vệ quá tải, ngắn mạch: Có ACB/ MCB/ CB
- Điện trở cách điện ở trạng thái nguội: >5MΏ/500VDC
- Độ ẩm tương đối cho phép: 20 - 90%
- Thời gian xác lập điện áp vào thay đổi đột ngột ±10%: <0.5 giây
- Tốc độ đáp ứng: từ 2-5Volt/giây
- Nhiệt độ môi trường làm việc: 5 -40°C
- Độ méo sóng ngõ ra: <1%
- Độ ẩm tương đối cho phép: 20 - 90%
- Tốc độ đáp ứng: từ 2-5Volt/giây
- Thời gian xác lập điện áp vào thay đổi đột ngột ±10%: <0.5 giây
- Nhiệt độ môi trường làm việc: 5 -40°C