- Hiệu suất: ≥98%
- Tốc độ đáp ứng: từ 2-5Volt/giây
- Thời gian xác lập điện áp vào thay đổi đột ngột ±10%: <0.5 giây
- Nguyên lý điều khiển: Động cơ Servo
- Tốc độ đáp ứng: từ 2-5Volt/giây
- Độ méo sóng ngõ ra: <1%
- Bảo vệ quá tải, ngắn mạch: Có ACB/ MCB/ CB
- Điện trở cách điện ở trạng thái nguội: >5MΏ/500VDC
- Độ ẩm tương đối cho phép: 20 - 90%
- Thời gian xác lập điện áp vào thay đổi đột ngột ±10%: <0.5 giây
- Tốc độ đáp ứng: từ 2-5Volt/giây
- Nhiệt độ môi trường làm việc: 5 -40°C
- Điện áp đầu vào 130V - 270V
- Có đồng hồ hiển thị phần điện vào-ra, dải điện áp làm việc rộng
- Lõi dây đều được làm bằng đồng, giúp an toàn và tiết kiệm chi phí cho người dùng
- Kích thước 400x245x345mm
Thông tin chi tiết sản phẩm
Động cơ xăng Honda GX160T2 CHB3
Động cơ xăng Honda GX160T2 CHB3 chính hãng
Thông số kỹ thuật của động cơ xăng Honda GX160T2 CHB3
- Model: GX160T2 CHB3
- Kiểu máy: 4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25°
- Kiểu khởi động: Bằng tay
- Kiểu đánh lửa: Transito từ tính ( IC )
- Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J607a: 4.0 kW (5.5 mã lực) / 4000 v/p
- Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349: 3.6 kW (4.8 mã lực)/ 3600 v/p
- Dung tích xi lanh: 163 cc
- Đường kính x hành trình piston: 68.0 x 45.0 mm
- Momen xoắn cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349: 10.3 N.m (1.05 kgf.m)/ 2500 v/p
- Dung tích nhớt: 0.58 lít
- Tỉ số nén: 9.0 : 1
- Dung tích bình nhiên liệu: 3.1 lít
- Góc đánh lửa: 18º BTDC
- Suất tiêu hao nhiên liệu: 1.4 lít/giờ
- Kiểu làm mát: Bằng gió cưỡng bức
- Kiểu bugi: BPR6ES (NGK)/W20EPR-U (DENSO)
- Chiều quay trục PTO: ngược chiều kim đồng hồ (nhìn từ phía trục PTO)
- Điều tốc: Kiểu cơ khí ly tâm
- Kiểu bôi trơn: Tát nhớt cưỡng bức
- Bộ chế hòa khí: Loại nằm ngang, cánh bướm
- Lọc gió: Lọc kép
- Dừng động cơ: Kiểu ngắt mạch nối đất
- Loại nhiên liệu: Xăng không chì có chỉ số octan 92 trở lên
- Hộp giảm tốc: 1/2 (nhông cam trong)
- Trọng lượng khô: 16.0 kg
Động cơ xăng Honda GX160T2 CHB3 mạnh mẽ
Một số hình ảnh về động cơ xăng Honda GX160T2 CHB3
Nhận xét, đánh giá sản phẩm Động cơ xăng Honda GX160T2 CHB3
Luu ý: - Các comment chỉ nói về sản phẩm và tính năng sản phẩm. - Ngôn từ lịch sự. Tôn trọng cộng đồng cũng là tôn trọng chính mình. - Mọi comment đều qua kiểm duyệt, nếu không hợp lệ, không hợp lý sẽ bị xóa.
Thông số kỹ thuật
- Kiểu máy: 4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25°
- Kiểu khởi động: Bằng tay
- Kiểu đánh lửa: Transito từ tính ( IC )
- Dung tích xi lanh: 163 ccXem chi tiết thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
- Model: GX160T2 CHB3
- Kiểu máy: 4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25°
- Kiểu khởi động: Bằng tay
- Kiểu đánh lửa: Transito từ tính ( IC )
- Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J607a: 4.0 kW (5.5 mã lực) / 4000 v/p
- Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349: 3.6 kW (4.8 mã lực)/ 3600 v/p
- Dung tích xi lanh: 163 cc
- Đường kính x hành trình piston: 68.0 x 45.0 mm
- Momen xoắn cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349: 10.3 N.m (1.05 kgf.m)/ 2500 v/p
- Dung tích nhớt: 0.58 lít
- Tỉ số nén: 9.0 : 1
- Dung tích bình nhiên liệu: 3.1 lít
- Góc đánh lửa: 18º BTDC
- Suất tiêu hao nhiên liệu: 1.4 lít/giờ
- Kiểu làm mát: Bằng gió cưỡng bức
- Kiểu bugi: BPR6ES (NGK)/W20EPR-U (DENSO)
- Chiều quay trục PTO: ngược chiều kim đồng hồ (nhìn từ phía trục PTO)
- Điều tốc: Kiểu cơ khí ly tâm
- Kiểu bôi trơn: Tát nhớt cưỡng bức
- Bộ chế hòa khí: Loại nằm ngang, cánh bướm
- Lọc gió: Lọc kép
- Dừng động cơ: Kiểu ngắt mạch nối đất
- Loại nhiên liệu: Xăng không chì có chỉ số octan 92 trở lên
- Hộp giảm tốc: 1/2 (nhông cam trong)
- Trọng lượng khô: 16.0 kg
- Hiệu suất: ≥98%
- Tốc độ đáp ứng: từ 2-5Volt/giây
- Thời gian xác lập điện áp vào thay đổi đột ngột ±10%: <0.5 giây
- Nguyên lý điều khiển: Động cơ Servo
- Tốc độ đáp ứng: từ 2-5Volt/giây
- Độ méo sóng ngõ ra: <1%
- Bảo vệ quá tải, ngắn mạch: Có ACB/ MCB/ CB
- Điện trở cách điện ở trạng thái nguội: >5MΏ/500VDC
- Độ ẩm tương đối cho phép: 20 - 90%
- Thời gian xác lập điện áp vào thay đổi đột ngột ±10%: <0.5 giây
- Tốc độ đáp ứng: từ 2-5Volt/giây
- Nhiệt độ môi trường làm việc: 5 -40°C
- Độ méo sóng ngõ ra: <1%
- Độ ẩm tương đối cho phép: 20 - 90%
- Tốc độ đáp ứng: từ 2-5Volt/giây
- Thời gian xác lập điện áp vào thay đổi đột ngột ±10%: <0.5 giây
- Nhiệt độ môi trường làm việc: 5 -40°C