- Cường độ ra tối đa : 400A
- Đường kính que hàn: 3.2 – 8.0 mm
- Độ bền cách điện: > 2MΩ
- Độ bền phóng điện cao áp: 2KV/p
- Kích thước: 620 x 430 x 610 mm
- Bảo hành: 12 tháng
- Điện áp đầu vào: 160V ~ 430V
- Điện áp ra: 380V ± 2 ~ 3% (220V ± 2 ~ 3%)
- Tần số: 49 ~ 62Hz
- Nhiệt độ: -5°C ~ +40°C
- Kích thước: 480 x 365 x 715 (D x R x C) (mm)
- Trọng lượng : 52 Kg
- Kiểu máy: 4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25°
- Dung tích xi lanh: 389 cc
- Đường kính x hành trình piston: 88.0 x 64.0 mm
- Dung tích bình nhiên liệu: 6.5 lít
Nguồn Cắt V/Hz): AC400V±15%,50/60
Công suất vào KVA: 11.3
Khoảng dòng cắt A: 20-80
Điện áp không tải: 290
Thông tin chi tiết sản phẩm
Động cơ xăng GX390T2 QHTN
Thông số kỹ thuật Động cơ xăng GX390T2 QHTN
- Kiểu máy: 4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25°
- Dung tích xi lanh: 389 cc
- Đường kính x hành trình piston: 88.0 x 64.0 mm
- Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J607a": 9.6 kW (13.0 mã lực)/ 3600 v/p
- Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*2): 8.7 kW (11.7 mã lực) / 3600 v/p
- Momen xoắn cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*): 26.5 N.m (2.7 kgf.m) / 2500 v/p
- Tỉ số nén: 8.2 ± 0.2: 1
- Suất tiêu hao nhiên liệu: 3.5 lít/giờ
- Kiểu làm mát: Bằng gió cưỡng bức
- Kiểu đánh lửa: C.D.I (không giới hạn vòng tua)
- Góc đánh lửa: 10º BTDC
- Kiểu bugi: BPR6ES (NGK) / W20EPR-U (DENSO)
- Chiều quay trục PTO: Ngược chiều kim đồng hồ (nhìn từ phía trục PTO)
- Bộ chế hòa khí: Loại nằm ngang, cánh bướm
- Lọc gió: Lọc kép
- Điều tốc: Kiểu cơ khí ly tâm
- Kiểu bôi trơn: Tát nhớt cưỡng bức
- Dung tích nhớt: 1.1 lít
- Dừng động cơ: Kiểu ngắt mạch nối đất
- Kiểu khởi động: Bằng tay
- Loại nhiên liệu: Xăng không chì có chỉ số octan 92 trở lên
- Dung tích bình nhiên liệu: 6.5 lít
- Hộp giảm tốc: không
- Trọng lượng khô: 31.7 Kg
Một số hình ảnh Động cơ xăng GX390T2 QHTN
Dung tích bình nhiên liệu: 6.5 lít
Kiểu đánh lửa: C.D.I (không giới hạn vòng tua) Bộ chế hòa khí Loại nằm ngang, cánh bướm Điều tốc Kiểu cơ khí ly tâm
Nhận xét, đánh giá sản phẩm Động cơ xăng GX390T2 QHTN
Luu ý: - Các comment chỉ nói về sản phẩm và tính năng sản phẩm. - Ngôn từ lịch sự. Tôn trọng cộng đồng cũng là tôn trọng chính mình. - Mọi comment đều qua kiểm duyệt, nếu không hợp lệ, không hợp lý sẽ bị xóa.
Thông số kỹ thuật
- Kiểu máy: 4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25°
- Dung tích xi lanh: 389 cc
- Đường kính x hành trình piston: 88.0 x 64.0 mm
- Dung tích bình nhiên liệu: 6.5 lít Xem chi tiết thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
- Kiểu máy: 4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25°
- Dung tích xi lanh: 389 cc
- Đường kính x hành trình piston: 88.0 x 64.0 mm
- Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J607a": 9.6 kW (13.0 mã lực)/ 3600 v/p
- Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*2): 8.7 kW (11.7 mã lực) / 3600 v/p
- Momen xoắn cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*): 26.5 N.m (2.7 kgf.m) / 2500 v/p
- Tỉ số nén: 8.2 ± 0.2: 1
- Suất tiêu hao nhiên liệu: 3.5 lít/giờ
- Kiểu làm mát: Bằng gió cưỡng bức
- Kiểu đánh lửa: C.D.I (không giới hạn vòng tua)
- Góc đánh lửa: 10º BTDC
- Kiểu bugi: BPR6ES (NGK) / W20EPR-U (DENSO)
- Chiều quay trục PTO: Ngược chiều kim đồng hồ (nhìn từ phía trục PTO)
- Bộ chế hòa khí: Loại nằm ngang, cánh bướm
- Lọc gió: Lọc kép
- Điều tốc: Kiểu cơ khí ly tâm
- Kiểu bôi trơn: Tát nhớt cưỡng bức
- Dung tích nhớt: 1.1 lít
- Dừng động cơ: Kiểu ngắt mạch nối đất
- Kiểu khởi động: Bằng tay
- Loại nhiên liệu: Xăng không chì có chỉ số octan 92 trở lên
- Dung tích bình nhiên liệu: 6.5 lít
- Hộp giảm tốc: không
- Trọng lượng khô: 31.7 Kg
- Hiệu suất: ≥98%
- Tốc độ đáp ứng: từ 2-5Volt/giây
- Thời gian xác lập điện áp vào thay đổi đột ngột ±10%: <0.5 giây
- Nguyên lý điều khiển: Động cơ Servo
- Tốc độ đáp ứng: từ 2-5Volt/giây
- Độ méo sóng ngõ ra: <1%
- Bảo vệ quá tải, ngắn mạch: Có ACB/ MCB/ CB
- Điện trở cách điện ở trạng thái nguội: >5MΏ/500VDC
- Độ ẩm tương đối cho phép: 20 - 90%
- Thời gian xác lập điện áp vào thay đổi đột ngột ±10%: <0.5 giây
- Tốc độ đáp ứng: từ 2-5Volt/giây
- Nhiệt độ môi trường làm việc: 5 -40°C
- Độ méo sóng ngõ ra: <1%
- Độ ẩm tương đối cho phép: 20 - 90%
- Tốc độ đáp ứng: từ 2-5Volt/giây
- Thời gian xác lập điện áp vào thay đổi đột ngột ±10%: <0.5 giây
- Nhiệt độ môi trường làm việc: 5 -40°C