- Kiểu máy: 4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25°
- Dung tích xi lanh: 389 cc
- Đường kính x hành trình piston: 88.0 x 64.0 mm
- Suất tiêu hao nhiên liệu: 3.5 lít/giờ
Thông tin chi tiết sản phẩm
Động cơ xăng GX390T2 LHB5
Thông số kỹ thuật Động cơ xăng GX390T2 LHB5
- Kiểu máy: 4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25°
- Dung tích xi lanh: 389 cc
- Đường kính x hành trình piston: 88.0 x 64.0 mm
- Suất tiêu hao nhiên liệu: 3.5 lít/giờ
- Kiểu làm mát: Bằng gió cưỡng bức
- Kiểu đánh lửa: C.D.I
- Góc đánh lửa: 10º BTDC
- Kiểu bugi: BPR6ES (NGK) / W20EPR-U (DENSO)
- Chiều quay trục PTO: Ngược chiều kim đồng hồ (nhìn từ phía trục PTO)
- Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J607a": 9.6 kW (13.0 mã lực)/ 3600 v/p
- Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*2): 8.7 kW (11.7 mã lực) / 3600 v/p
- Momen xoắn cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*) :26.5 N.m (2.7 kgf.m) / 2500 v/p
- Tỉ số nén: 8.2 ± 0.2: 1
- Bộ chế hòa khí: Loại nằm ngang, cánh bướm
- Lọc gió: Lọc kép
- Điều tốc: Kiểu cơ khí ly tâm
- Kiểu bôi trơn: Tát nhớt cưỡng bức
- Dung tích nhớt: 1.1 lít
- Dừng động cơ: Kiểu ngắt mạch nối đất
- Kiểu khởi động: Bằng tay
- Loại nhiên liệu: Xăng không chì có chỉ số octan 92 trở lên
- Dung tích bình nhiên liệu: 6.5 lít
- Hộp giảm tốc: 1/2 (Nhông bánh răng)
- Trọng lượng khô: 35.2 Kg
Một số hình ảnh Động cơ xăng GX390T2 LHB5
Máy có ung tích xi lanh 389 cc
Bộ chế hòa khí là loại nằm ngang, cánh bướm Dung tích bình nhiên liệu 6.5 lít
Nhận xét, đánh giá sản phẩm Động cơ xăng GX390T2 LHB5
Luu ý: - Các comment chỉ nói về sản phẩm và tính năng sản phẩm. - Ngôn từ lịch sự. Tôn trọng cộng đồng cũng là tôn trọng chính mình. - Mọi comment đều qua kiểm duyệt, nếu không hợp lệ, không hợp lý sẽ bị xóa.
Thông số kỹ thuật
- Kiểu máy: 4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25°
- Dung tích xi lanh: 389 cc
- Đường kính x hành trình piston: 88.0 x 64.0 mm
- Suất tiêu hao nhiên liệu: 3.5 lít/giờ Xem chi tiết thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
- Kiểu máy: 4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25°
- Dung tích xi lanh: 389 cc
- Đường kính x hành trình piston: 88.0 x 64.0 mm
- Suất tiêu hao nhiên liệu: 3.5 lít/giờ
- Kiểu làm mát: Bằng gió cưỡng bức
- Kiểu đánh lửa: C.D.I
- Góc đánh lửa: 10º BTDC
- Kiểu bugi: BPR6ES (NGK) / W20EPR-U (DENSO)
- Chiều quay trục PTO: Ngược chiều kim đồng hồ (nhìn từ phía trục PTO)
- Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J607a": 9.6 kW (13.0 mã lực)/ 3600 v/p
- Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*2): 8.7 kW (11.7 mã lực) / 3600 v/p
- Momen xoắn cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*) :26.5 N.m (2.7 kgf.m) / 2500 v/p
- Tỉ số nén: 8.2 ± 0.2: 1
- Bộ chế hòa khí: Loại nằm ngang, cánh bướm
- Lọc gió: Lọc kép
- Điều tốc: Kiểu cơ khí ly tâm
- Kiểu bôi trơn: Tát nhớt cưỡng bức
- Dung tích nhớt: 1.1 lít
- Dừng động cơ: Kiểu ngắt mạch nối đất
- Kiểu khởi động: Bằng tay
- Loại nhiên liệu: Xăng không chì có chỉ số octan 92 trở lên
- Dung tích bình nhiên liệu: 6.5 lít
- Hộp giảm tốc: 1/2 (Nhông bánh răng)
- Trọng lượng khô: 35.2 Kg
- Cường độ ra tối đa : 400A
- Đường kính que hàn: 3.2 – 8.0 mm
- Độ bền cách điện: > 2MΩ
- Độ bền phóng điện cao áp: 2KV/p
- Kích thước: 620 x 430 x 610 mm
- Bảo hành: 12 tháng
- Công suất đầu ra: 16Kva/8Kva
- Cường độ đầu ra tối đa: 200A
- Nguồn điện vào: 220V/50Hz – AC
- Đường kính que hàn: 2 – 4.0 mm
- Nguyên liệu quấn: Dây đồng
- Công suất đầu ra: 12 Kva/6Kva
- Điện thế vào: 220V
- Điện thế ra không tải: 65V
- Điện thế sử dụng: 28V
- Cường độ ra tối đa: 160A
- Độ bền phóng điện cao áp: 2KV/p
- Đường kính que hàn: 2 – 3.2 mm
- Hãng sản xuất : Tập đoàn TAYOR Thượng Hải
- Điện áp vào AC: 1 pha 220V ±15%, 50/60 Hz
- Đường kính que hàn (Ф) : Ф2.6mm - Ф4 mm
- Hiệu suất (%) : 85%
- Điện áp đầu vào AC: 1 pha 220V ±15%, 50/60 Hz
- Dòng điện vào định mức: 34 A
- Dòng điện ra định mức: 28 V
- Nguồn vào định mức: 7.5 KVA
- Phạm vi điều chỉnh dòng ra: 30A – 200A (200MMA)
- Đường kính của que hàn: Ф2.6mm – Ф3.2 mm
- Hiệu suất: 85%
- Kích thước dây dẫn: ≥ 3mm2
- Cấp độ bảo vệ: 21 IP