Ghế xếp thư giãn Sumika 179M chế tạo với nhiều ưu điểm nổi trội của một chiếc ghế xếp hiện đại, thiết kế sang trọng và tiện dụng. 179M đã có sẵn nệm và khay đựng ly.
Xe đẩy hàng sàn nhựa SUMIKA T600, tải trọng 600kg, sản xuất cho việc đẩy hàng hóa, đẩy tiền, những loại hàng nặng, ứng dụng trong siêu thị, trung tâm lớn hay các hãng tàu, nhà ga .....
Xe đẩy hàng sàn nhựa SUMIKA T350, tải trọng 350kg, thiết kế cho việc đẩy hàng hóa, đẩy tiền, những loại hàng nặng, làm việc hiệu quả trong siêu thị, trung tâm lớn hay các hãng tàu, nhà ga .....
Xe đẩy hàng sàn nhựa SUMIKA T500, tải trọng 500kg, tiện lợi cho việc đẩy hàng hóa, đẩy tiền, những loại hàng nặng, phù hợp trong siêu thị, trung tâm lớn hay các hãng tàu, nhà ga.....
Xe đẩy hàng sàn nhựa SUMIKA 170-T2, có 2 tầng, phù hợp cho việc đẩy hàng hóa, đẩy tiền , những loại hàng nặng, hiệu quả trong siêu thị, trung tâm lớn hay các hãng tàu, nhà ga .....
Xe đẩy hàng sàn nhựa SUMIKA T170, tải trọng 170kg, phù hợp cho việc đẩy hàng hóa, đẩy tiền, những loại hàng nặng , sử dụng trong siêu thị, trung tâm lớn hay các nhà ga, hãng tàu,.....
Xe đẩy hàng sàn thép SUMIKA T150, tải trọng 150kg, là lựa chọn hàng đầu cho công việc đẩy hàng hóa, đẩy tiền , những loại hàng nặng, sử dụng hiệu quả trong siêu thị , trung tâm lớn hay các nhà ga, hãng tàu, .....
Xe đẩy hàng sàn thép SUMIKA T150, tải trọng 150kg, cực kỳ tiện lợi cho công việc đẩy hàng hóa, đẩy tiền , những loại hàng nặng , ứng dụng trong siêu thị , trung tâm lớn hay các hãng tàu , nhà ga .....
Điện lưới đầu vào:
- Điện áp đầu vào lưới: 220VAC
- Tần số đầu vào: 50HZ Đầu ra biến tần:
- Điện áp đầu ra: 220VAC
- Tần số đầu ra: 50Hz
- Dạng sóng: Sóng hình sin thuần túy
- Điện áp đầu vào tối đa: 500V
- Công suất đầu vào năng lượng mặt trời định mức: 10800W
- Điện áp định mức của pin: 48V - Dòng điện tối đa: 160A
- Bảo vệ: phân cực ngược, ngắn mạch, quá áp, thiếu điện áp, xả quá mức, chống sấm sét
- Điện áp định mức của pin: 24V
- Điện áp đầu vào tối đa: 500V
- Dòng điện tối đa: 120A
- Công suất đầu vào năng lượng mặt trời định mức: 6200W
- Bảo vệ: phân cực ngược, ngắn mạch, quá áp, thiếu điện áp, xả quá mức, chống sấm sét
- Phạm vi MPPT @ Điện áp hoạt động: 90 ~ 450 VDC
- Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp): 41.64V
- Điện áp hở mạch (Voc): 50.34V
- Điện áp hệ thống tối đa: 1000/1500VDC (IEC)
- Công suất cực đại (Pmax): 555Wp
- Dòng điện ngắn mạch (Isc) : 14.07A
- Điện áp mạch hở: 41,55 V
- Điện áp nguồn tối đa: 35,07 V
- Nhiệt độ làm việc: -40~+85 (° C)
- Công suất tối đa hiện tại: 13,12 A
- Dòng điện ngắn mạch: 14,05 V
- Độ bền lên đến 25 năm
- Dòng điện ngắn mạch: 13,98 V
- Công suất tối đa hiện tại: 13,12 A
- Điện áp mạch hở: 49,80 V
- Điện áp nguồn tối đa: 42,0 V
- Nhiệt độ làm việc: -40~+85 (° C)
Thông tin chi tiết sản phẩm
Động cơ xăng GX200T2 CHB2 Chính Hãng, Giá Tốt
Thông số kỹ thuật động cơ xăng GX200T2 CHB2
- Kiểu máy: 4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25°
- Dung tích xi lanh: 196 cc
- Đường kính x hành trình piston: 68.0 x 54.0 mm
- Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*2): 4.1 kW (5.5 mã lực)/ 3600 v/p
- Momen xoắn cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*): 12.4 N.m (1.26 kgf.m)/ 2500 v/p
- "Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J607a": 4.8 kW (6.5 mã lực) / 3600 v/p
- Suất tiêu hao nhiên liệu: 1.7 lít/giờ
- Tỉ số nén: 8.5:1
- Kiểu làm mát: Bằng gió cưỡng bức
- Kiểu đánh lửa: Transito từ tính ( IC )
- Chiều quay trục PTO: Ngược chiều kim đồng hồ (nhìn từ phía trục PTO)
- Góc đánh lửa: 20° BTDC
- Bộ chế hòa khí: Loại nằm ngang, cánh bướm
- Kiểu bôi trơn: Tát nhớt cưỡng bức
- Lọc gió: Lọc kép
- Kiểu bugi: BPR6ES (NGK)/W20EPR-U (DENSO)
- Điều tốc: Kiểu cơ khí ly tâm
- Dung tích nhớt: 0.6 lít
- Dừng động cơ: Kiểu ngắt mạch nối đất
- Hộp giảm tốc: 1/2 (Nhông cam trong)
- Kiểu khởi động: Bằng tay
- Loại nhiên liệu: Xăng không chì có chỉ số octan 92 trở lên
- Dung tích bình nhiên liệu: 3.1 lít
- Trọng lượng khô: 16.1 Kg
Ưu điểm nổi bật của động cơ xăng GX200T2 CHB2
- Tạo ra lượng thải thấp
- Hiệu suất vượt trội
- Tiết kiệm nhiên liệu
- Động cơ GX thế hệ mới
Nhận xét, đánh giá sản phẩm Động cơ xăng GX200T2 CHB2
Luu ý: - Các comment chỉ nói về sản phẩm và tính năng sản phẩm. - Ngôn từ lịch sự. Tôn trọng cộng đồng cũng là tôn trọng chính mình. - Mọi comment đều qua kiểm duyệt, nếu không hợp lệ, không hợp lý sẽ bị xóa.
Thông số kỹ thuật
- Kiểu máy: 4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25°
- Dung tích xi lanh: 196 cc
- Đường kính x hành trình piston: 68.0 x 54.0 mm
- Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*2): 4.1 kW (5.5 mã lực)/ 3600 v/pXem chi tiết thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
- Kiểu máy: 4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25°
- Dung tích xi lanh: 196 cc
- Đường kính x hành trình piston: 68.0 x 54.0 mm
- Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*2): 4.1 kW (5.5 mã lực)/ 3600 v/p
- Momen xoắn cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*): 12.4 N.m (1.26 kgf.m)/ 2500 v/p
- "Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J607a": 4.8 kW (6.5 mã lực) / 3600 v/p
- Suất tiêu hao nhiên liệu: 1.7 lít/giờ
- Tỉ số nén: 8.5:1
- Kiểu làm mát: Bằng gió cưỡng bức
- Kiểu đánh lửa: Transito từ tính ( IC )
- Chiều quay trục PTO: Ngược chiều kim đồng hồ (nhìn từ phía trục PTO)
- Góc đánh lửa: 20° BTDC
- Bộ chế hòa khí: Loại nằm ngang, cánh bướm
- Kiểu bôi trơn: Tát nhớt cưỡng bức
- Lọc gió: Lọc kép
- Kiểu bugi: BPR6ES (NGK)/W20EPR-U (DENSO)
- Điều tốc: Kiểu cơ khí ly tâm
- Dung tích nhớt: 0.6 lít
- Dừng động cơ: Kiểu ngắt mạch nối đất
- Hộp giảm tốc: 1/2 (Nhông cam trong)
- Kiểu khởi động: Bằng tay
- Loại nhiên liệu: Xăng không chì có chỉ số octan 92 trở lên
- Dung tích bình nhiên liệu: 3.1 lít
- Trọng lượng khô: 16.1 Kg