- Máy nén (compressor ): cao cấp của TOSHIBA GMCC
- Công suất định danh/công suất tối đa : 1200W/1650W
- Công suất hút ẩm : 138L/Day (30℃,80%) 65L/Day (26.7℃,60%)
- Dòng định mức tối đa : 7.7A
- Dòng điện định mức : 6.0A (30℃,80% ) ; 5.1A (26.7℃,60%)
- Bảo vệ kép bằng áp suất và nhiệt độ
- Lưu lượng gió : 782m3/h , tự động xả tuyết , điều khiển điện tử
- Bồn chứa nước của máy dung tích lớn : 11 lít g
- Lưu lượng gió : 782m3/h , tự động xả tuyết , điều khiển điện tử
- Bồn chứa nước: 11 lít
- Điều kiện hoạt động : 5-38℃
- Ống thoát nước liên tục : 6m
- Chất làm lạnh : R410a
- Công suất(W): 1000
- Vật liệu cho buồng chân không: Inox 304
- Kích thước (LxWxH) (mm): 1450*640*1020
- Áp suất chân không cuối cùng (Kpa): 1
- Số thanh hàn cho mỗi buồng (chiếc): 2
- Công suất điện: 4,9 kW
- Điện áp: 380V/ 3 pha/ 50Hz
- Công suất hút ẩm: 23 lít/ngày
- Lưu lượng gió: 2800m3/giờ ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT:
- Bảo hành : 02 năm
- Giao hàng miễn phí toàn quốc. * TỔNG ĐẠI LÝ HÚT ẨM TẠI VN.
* FREE BẢO TRÌ 3 LẦN/NĂM ĐẦU TIÊN
* KHẢO SÁT - GIAO HÀNG - LẮP ĐẶT - BẢO HÀNH - BẢO TRÌ TẬN TÌNH
- Kiểu máy: 4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25°
- Dung tích xi lanh: 163cc
- Đường kính x hành trình piston: 68.0 x 45.0 mm
- Tỉ số nén: 9.0 : 1
- Suất tiêu hao nhiên liệu: 1.4 lít/ giờ
- Kiểu làm mát: Bằng gió cưỡng bức
- Kiểu đánh lửa: Transito từ tính ( IC )
- Góc đánh lửa: 18º BTDC
- Kiểu bugi: BPR6ES (NGK)/W20EPR-U (DENSO)
- Bộ chế hòa khí: Loại nằm ngang, cánh bướm
- Lọc gió: Lọc kép
- Điều tốc: Kiểu cơ khí ly tâm
- Kiểu bôi trơn: Tát nhớt cưỡng bức
- Dung tích nhớt: 0.58 lít
- Dừng động cơ: Kiểu ngắt mạch nối đất
- Kiểu khởi động: Bằng tay
- Dung tích bình nhiên liệu: 3.1 lít
- Hộp giảm tốc: 1/2 (Nhông xích)
- Loại nhiên liệu: Xăng không chì có chỉ số octan 92 trở lên
- Chiều quay trục PTO: Ngược chiều kim đồng hồ (nhìn từ phía trục PTO)
- Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J607a": 4.0 kW (5.5 mã lực)/ 4000 v/p
- Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*2): 3.6 kW(4.8 mã lực) / 3,600 v/p
- Momen xoắn cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*): 10.3 N.m (1.05 kgf.m)/ 2500 v/p
- Trọng lượng khô: 16.1 Kg
Trình tự hoạt động của động cơ trong một chu kỳ:
Kỳ 1: Piston sẽ di chuyển từ ĐCT (Điểm chết trên) xuống ĐCD (Điểm chết dưới) Đồng thời xupap nạp được mở ra mà hòa khí sẽ đi vào trong buồn đốt, Xupap xả đóng lại và đồng nghĩa với việc trục khuỷu sẽ quay 180 độ
Kỳ 2: Piston sẽ di chuyển từ ĐCD đến ĐCT để nén hòa khí lại đồng thời Xupap nạp đóng lại tất nhiễn Xupap xả cũng đóng. Trục khuỷu quay 180 độ
Kỳ 3: Bugi đánh lửa đốt cháy hòa khí cung cấp năng lượng cho Piston. Piston sẽ di chuyển từ ĐCT xuống ĐCD. Lúc này cả Xupap xả và Xupap nạp đều đóng lại, trục khuỷu quay một góc 180 độ
Kỳ 4: Piston di chuyển từ ĐCD lên ĐCT đồng thời Xupap xả mở ra để khí thải được thoát ra ngoài động cơ, Xupap nạp vẫn đóng thanh truyền sẽ quay một góc 180 độ
Nhận xét, đánh giá sản phẩm Động cơ xăng GX160T2 LHB3
Luu ý: - Các comment chỉ nói về sản phẩm và tính năng sản phẩm. - Ngôn từ lịch sự. Tôn trọng cộng đồng cũng là tôn trọng chính mình. - Mọi comment đều qua kiểm duyệt, nếu không hợp lệ, không hợp lý sẽ bị xóa.
Thông số kỹ thuật
- Kiểu máy: 4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25°
- Dung tích xi lanh: 163cc
- Đường kính x hành trình piston: 68.0 x 45.0 mm
r
- Tỉ số nén: 9.0 : 1 Xem chi tiết thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
- Kiểu máy: 4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25°
- Dung tích xi lanh: 163cc
- Đường kính x hành trình piston: 68.0 x 45.0 mm
- Tỉ số nén: 9.0 : 1
- Suất tiêu hao nhiên liệu: 1.4 lít/ giờ
- Kiểu làm mát: Bằng gió cưỡng bức
- Kiểu đánh lửa: Transito từ tính ( IC )
- Góc đánh lửa: 18º BTDC
- Kiểu bugi: BPR6ES (NGK)/W20EPR-U (DENSO)
- Bộ chế hòa khí: Loại nằm ngang, cánh bướm
- Lọc gió: Lọc kép
- Điều tốc: Kiểu cơ khí ly tâm
- Kiểu bôi trơn: Tát nhớt cưỡng bức
- Dung tích nhớt: 0.58 lít
- Dừng động cơ: Kiểu ngắt mạch nối đất
- Kiểu khởi động: Bằng tay
- Dung tích bình nhiên liệu: 3.1 lít
- Hộp giảm tốc: 1/2 (Nhông xích)
- Loại nhiên liệu: Xăng không chì có chỉ số octan 92 trở lên
- Chiều quay trục PTO: Ngược chiều kim đồng hồ (nhìn từ phía trục PTO)
- Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J607a": 4.0 kW (5.5 mã lực)/ 4000 v/p
- Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*2): 3.6 kW(4.8 mã lực) / 3,600 v/p
- Momen xoắn cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*): 10.3 N.m (1.05 kgf.m)/ 2500 v/p
- Trọng lượng khô: 16.1 Kg
- Máy nén (compressor ): cao cấp của TOSHIBA GMCC
- Công suất định danh/công suất tối đa : 1200W/1650W
- Công suất hút ẩm : 138L/Day (30℃,80%) 65L/Day (26.7℃,60%)
- Dòng định mức tối đa : 7.7A
- Dòng điện định mức : 6.0A (30℃,80% ) ; 5.1A (26.7℃,60%)
- Bảo vệ kép bằng áp suất và nhiệt độ
- Lưu lượng gió : 782m3/h , tự động xả tuyết , điều khiển điện tử
- Bồn chứa nước của máy dung tích lớn : 11 lít g
- Lưu lượng gió : 782m3/h , tự động xả tuyết , điều khiển điện tử
- Bồn chứa nước: 11 lít
- Điều kiện hoạt động : 5-38℃
- Ống thoát nước liên tục : 6m
- Chất làm lạnh : R410a
Đây là thiết bị có chức năng bọc, cắt, hàn 2 bên màng co cho vừa với sản phẩm sau đó sẽ được băng tải chuyển đến máy co màng.
Máy co màng Yamafuji BSD4525W
Sau khi máy FQL450L tạo khuôn, cắt túi, hàn màng co xong, sản phẩm sẽ được băng chuyền đưa vào hầm của máy BSD4525W. Lúc này máy sẽ có nhiệm vụ co màng nhanh chóng và đẹp.
- Công suất(W): 1000
- Vật liệu cho buồng chân không: Inox 304
- Kích thước (LxWxH) (mm): 1450*640*1020
- Áp suất chân không cuối cùng (Kpa): 1
- Số thanh hàn cho mỗi buồng (chiếc): 2
ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT:
- Bảo hành : 02 năm tận nơi sử dụng
- Giao hàng miễn phí toàn quốc * TỔNG ĐẠI LÝ HÚT ẨM TẠI VN. * FREE BẢO TRÌ 3 LẦN/NĂM ĐẦU TIÊN * KHẢO SÁT - GIAO HÀNG - LẮP ĐẶT - BẢO HÀNH - BẢO TRÌ TẬN TÌNH
- Công suất điện: 9,8 kW
- Công suất khử ẩm: 21 kg/h
- Điện áp: 380V/ 3 pha/ 50Hz
- Cột áp quạt: 110 Pa
- Độ ồn: 65 dB
- Công suất điện: 4,9 kW
- Điện áp: 380V/ 3 pha/ 50Hz
- Công suất hút ẩm: 23 lít/ngày
- Lưu lượng gió: 2800m3/giờ ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT:
- Bảo hành : 02 năm
- Giao hàng miễn phí toàn quốc. * TỔNG ĐẠI LÝ HÚT ẨM TẠI VN.
* FREE BẢO TRÌ 3 LẦN/NĂM ĐẦU TIÊN
* KHẢO SÁT - GIAO HÀNG - LẮP ĐẶT - BẢO HÀNH - BẢO TRÌ TẬN TÌNH